1. Cấu Trúc Chính Gồm 3 Cụm Chức Năng:
🔷 Bộ phận đánh dấu (Marking Unit)
- Kết cấu dạng khung kín, chắc chắn, độ cứng cao
- Trang bị 4 hộp mã ký tự có thể thay đổi, mỗi hộp chứa 10 ký tự – cho phép đánh mã linh hoạt theo lô sản xuất
🔷 Bộ phận đột (Punching Unit)
- Thiết kế dạng kín, khung giường đỡ nguyên tấm, có hệ thống ép giữ vật liệu cố định chính xác
- Mỗi cụm đột trang bị 3 bộ khuôn, đột được 3 đường kính lỗ khác nhau trên mỗi mặt thép góc
- Khoảng cách đột (quasi-distance) được điều chỉnh vô cấp (stepless) bằng hệ truyền động thông minh
🔷 Bộ phận cắt (Shearing Unit)
- Thiết kế dạng khung kín bền vững
- Cơ cấu cắt hai lưỡi đảm bảo mặt cắt phẳng đẹp – khe hở dễ điều chỉnh
- Có thể sử dụng cắt lưỡi đơn với cơ cấu chuyên dụng – tăng chất lượng đường cắt
2. Hệ Thống Cơ Khí – Truyền Động – Nạp Liệu
- Kẹp khí nén giữ thép góc chắc chắn và định vị nhanh chóng
- Trục X dùng động cơ servo + bộ mã hóa quay phản hồi, điều khiển vòng kín – độ chính xác cao
- Bàn cấp phôi ngang gồm 4 dây xích có chốt định vị, truyền động bằng động cơ giảm tốc
- Bộ quay thép góc tự động chuyển thép từ bàn ngang sang băng tải dọc
- Cửa xả phôi dạng xi lanh quay – đẩy nhanh thép ra khỏi dây chuyền sau khi xử lý xong
3. Hệ Điều Khiển CNC 3 Trục
Gồm:
- Trục điều khiển xe cấp phôi (Feeding trolley)
- Hai trục điều khiển lên – xuống và định vị giá khuôn của cụm đột
4. Hệ Điều Khiển Và Linh Kiện Điện – Khí Nhập Khẩu
- Van khí, xi lanh, bơm, động cơ servo, driver, PLC đều sử dụng linh kiện chất lượng cao từ thương hiệu quốc tế
- Đảm bảo độ ổn định, chính xác cao, vận hành lâu bền
5. Giao Diện Máy Tính Thân Thiện
- Lập trình đơn giản
- Hiển thị trực quan đồ họa vật liệu, vị trí lỗ, kích thước tọa độ
- Quản lý tập trung bằng máy tính, hỗ trợ lưu/chọn chương trình, chuẩn đoán lỗi và kết nối từ xa
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
| STT | Hạng mục | BL2020C | BL1412S |
|---|---|---|---|
| 1 | Dải xử lý thép góc | ∠63×3 ~ ∠200×20 | ∠40×3 ~ ∠140×12 |
| 2 | Đường kính lỗ đột tối đa | 25.5mm | 25.5mm |
| 3 | Lực đột danh định | 950KN | 540KN |
| 4 | Lực khắc danh định | 1030KN | 1030KN |
| 5 | Số đầu đột mỗi mặt | 3 | 2 |
| 6 | Chiều dài phôi tối đa | 12m | 12m |
| 7 | Số đầu khắc | 4 nhóm | 4 nhóm |
| 8 | Kích thước ký tự | 14×10×19mm | 14×10×19mm |
| 9 | Phương pháp cắt | Cắt hai mép | Cắt hai mép |
| 10 | Kích thước tổng thể (DxRxC) | 25.4m × 7m × 2.2m | 26m × 7m × 2.2m |
Danh Sách Linh Kiện Nhập Khẩu Chính
| STT | Tên linh kiện | Thương hiệu | Xuất xứ |
|---|---|---|---|
| 1 | Động cơ servo AC | Delta | Đài Loan (Trung Quốc) |
| 2 | PLC điều khiển | Delta | Đài Loan (TQ) |
| 3 | Bơm cánh kép | Albert | Mỹ |
| 4–6 | Van xả điện từ, van an toàn | ATOS / Yuken | Ý / Đài Loan |
| 7–9 | Van thủy lực điện từ, van một chiều | JUSTMARK | Đài Loan (TQ) |
| 10–12 | Van khí, bus bar, bộ chia khí | AirTAC | Trung Quốc |
| 13–14 | Xi lanh, bộ lọc khí đôi | SMC / CKD | Nhật Bản |
| 15 | Máy tính điều khiển trung tâm | Lenovo | Trung Quốc |











Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.