Khung treo bên – Kết cấu vững chắc, hoạt động ổn định
Máy sử dụng kết cấu treo bên hình chữ L, tích hợp hệ thống nạp – tháo phôi tự động và bộ đỡ theo sau, giúp bố trí dễ dàng và linh hoạt. Với trọng tâm thấp hơn so với thiết kế truyền thống, máy hoạt động ổn định, chính xác cao. Các bộ phận chính xác như thanh dẫn hướng và thanh răng dễ bảo trì, đồng thời khả năng chống bụi và độ an toàn vượt trội.
Kết cấu mô-đun – Linh hoạt mở rộng theo nhu cầu

Thiết kế dạng mô-đun cho phép tùy chỉnh chiều dài nạp và tháo phôi theo nhu cầu sản xuất. Các mô-đun dễ dàng kết nối và mở rộng, phù hợp với nhiều quy mô nhà xưởng và loại vật liệu khác nhau.
Bộ đỡ nổi – Đảm bảo độ chính xác khi cắt ống

Trang bị bộ cấp phôi nổi thông minh, khi cắt ống vuông hoặc ống chữ nhật, bàn đỡ sẽ tự động chuyển động theo ống trong quá trình quay. Giải pháp này giúp giữ phôi ổn định, đảm bảo độ chính xác và chất lượng đường cắt cao nhất.
Cấu trúc 4 chấu kẹp khí nén – Kẹp chắc, tải nặng

Máy được trang bị chấu kẹp khí nén tải trọng lớn, giúp giữ ống ổn định trong suốt quá trình cắt.
- Đường kính kẹp tối đa: 660mm (ống tròn)
- Tải trọng ống đơn tối đa: 3000kg
Thông số kỹ thuật nổi bật
| Model | Công suất | Đường kính ống | Chiều dài ống | Vật liệu dư | Tải trọng ống | Độ chính xác | Lặp lại vị trí |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| RM-LC TQ12048 | 3000W – 20000W | 60 – 480mm | 12.000mm | 0 | 1600kg | ±0.05mm | ±0.03mm |
| RM-LC TQ12052 | 3000W – 20000W | 30 – 520mm | 12.000mm | 0 | 2000kg | ±0.05mm | ±0.03mm |
| RM-LC TQ12066 | 3000W – 20000W | 100 – 660mm | 12.000mm | 0 | 3000kg | ±0.05mm | ±0.03mm |

















Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.