Thông số kỹ thuật
| Model | Độ dày (mm) | Khổ cắt (mm) | Dung tích dầu(L) | Hành trình cắt (times/min) | Cữ sau(mm) | Góc cắt (°) | Công suất (kW) | Trọng lượng (Ton) | Kích thước (L*W*H mm) |
| 4*2500 | 4 | 2500 | 140 | 33 | 20-650 | 1.5 | 7.5 | 4 | 3035*1570*1720 |
| 4*3200 | 4 | 3200 | 190 | 15 | 20-650 | 1.5 | 7.5 | 5.5 | 3750*1640*1850 |
| 4*4000 | 4 | 4000 | 190 | 10 | 20-800 | 1.5 | 7.5 | 7.5 | 4550*1970*1900 |
| 4*5000 | 4 | 5000 | 320 | 8 | 20-800 | 1.5 | 7.5 | 13.5 | 5700*1900*2000 |
| 4*6000 | 4 | 6000 | 440 | 8 | 20-800 | 1.5 | 15 | 17 | 6500*2460*2250 |
| 6*2500 | 6 | 2500 | 190 | 17 | 20-650 | 2 | 7.5 | 5.5 | 3050*1650*1900 |
| 6*3200 | 6 | 3200 | 190 | 12 | 20-650 | 1.5 | 7.5 | 6.5 | 3750*1650*1800 |
| 6*4000 | 6 | 4000 | 190 | 9 | 20-800 | 1.5 | 7.5 | 8.7 | 4550*2000*1950 |
| 6*5000 | 6 | 5000 | 320 | 7 | 20-800 | 1.5 | 15 | 15.5 | 5540*2450*2300 |
| 6*6000 | 6 | 6000 | 440 | 5 | 20-800 | 1.5 | 15 | 19.8 | 6545*2470*2500 |
| 8*2500 | 8 | 2500 | 190 | 14 | 20-650 | 2 | 11 | 5.8 | 3060*1650*1800 |
| 8*3200 | 8 | 3200 | 190 | 10 | 20-650 | 1.5 | 11 | 6.8 | 3760*1650*1800 |
| 8*4000 | 8 | 4000 | 190 | 9 | 20-800 | 1.5 | 15 | 8.8 | 4560*1960*1920 |
| 8*5000 | 8 | 5000 | 320 | 8 | 20-800 | 1.5 | 18.5 | 16 | 5600*2360*2180 |
| 8*6000 | 8 | 6000 | 440 | 6 | 20-800 | 1.5 | 18.5 | 21.5 | 6600*2450*2500 |
| 10*2500 | 10 | 2500 | 190 | 10 | 20-800 | 2 | 15 | 7 | 3050*1960*1920 |
| 10*3200 | 10 | 3200 | 190 | 9 | 20-800 | 1.5 | 15 | 8.5 | 3800*1960*1920 |
| 10*4000 | 10 | 4000 | 400 | 8 | 20-800 | 1.5 | 22 | 12 | 4700*2100*2200 |
| 10*6000 | 10 | 6000 | 440 | 6 | 20-800 | 1.5 | 22 | 28 | 6600*2100*2300 |
| 12*2500 | 12 | 2500 | 400 | 12 | 20-800 | 2 | 22 | 10.3 | 3170*2150*2180 |
| 12*3200 | 12 | 3200 | 400 | 10 | 20-800 | 2 | 22 | 11.6 | 3800*2150*2180 |
| 12*4000 | 12 | 4000 | 400 | 8 | 20-800 | 1.75 | 22 | 13.8 | 4700*2285*2180 |
| 12*5000 | 12 | 5000 | 440 | 6 | 20-800 | 2 | 22 | 19.5 | 5800*2450*2400 |
| 12*6000 | 12 | 6000 | 440 | 5 | 20-800 | 2 | 22 | 32.5 | 6600*2600*2700 |
| 12*8000 | 12 | 8000 | 580 | 4 | 20-800 | 1.75 | 22 | 50.5 | 8600*3250*3200 |
| 16*2500 | 16 | 2500 | 400 | 11 | 20-800 | 2.5 | 22 | 11 | 3245*2290*2180 |
| 16*3200 | 16 | 3200 | 400 | 10 | 20-800 | 2 | 22 | 12.6 | 3870*2300*2180 |
| 16*4000 | 16 | 4000 | 600 | 8 | 20-800 | 1.75 | 22 | 17.8 | 4705*2575*2200 |
| 16*5000 | 16 | 5000 | 600 | 6 | 20-800 | 2.5 | 30 | 24.8 | 5900*2600*2700 |
| 16*6000 | 16 | 6000 | 600 | 5 | 20-800 | 2.5 | 30 | 35 | 6600*2700*2900 |
| 20*2500 | 20 | 2500 | 500 | 8 | 20-800 | 2.5 | 30 | 14.3 | 3300*2580*2300 |
| 20*3200 | 20 | 3200 | 500 | 7 | 20-800 | 2.5 | 30 | 16 | 4150*2600*2500 |
| 20*4000 | 20 | 4000 | 550 | 5 | 20-800 | 2.5 | 30 | 23 | 4850*2600*2800 |
| 25*2500 | 25 | 2500 | 550 | 7 | 20-800 | 3 | 37 | 19 | 3200*2700*2900 |
| 25*3200 | 25 | 3200 | 600 | 5 | 20-800 | 3 | 37 | 24 | 4200*2700*3000 |
🎯 TÍNH NĂNG NỔI BẬT
🧠 Hệ Điều Khiển CNC
- Hệ thống điều khiển thiết kế riêng cho quy trình cắt hiệu quả và dễ thao tác
- Tùy chọn tích hợp bộ điều khiển DAC của Delem hoặc Cybelec – hỗ trợ tự động hóa nâng cao và kết nối chẩn đoán từ xa
📐 Cữ Sau (Back-gauge)
- Thiết kế chắc chắn, chống biến dạng, chịu va đập tốt
- Tùy chọn nâng – hạ cữ sau thủ công hoặc tự động, phù hợp với cả tôn ngắn và dài
- Có kệ lấy phôi tiện lợi cho thao tác sau cắt
⚡ Động Cơ Chính
- Tùy chọn Siemens (Đức) hoặc WANNAN (Trung Quốc)
- Hỗ trợ nhiều cấu hình điện áp: 3P 220V/380V/415V – 60Hz hoặc theo yêu cầu khách hàng
🛢️ Hệ Thống Thủy Lực
- Van thủy lực Rexroth (Đức) – hiệu suất cao, ổn định
- Giám sát áp lực dầu thời gian thực – bảo vệ quá tải, tránh rò rỉ hoặc kẹt van
🔧 CÁC TRANG BỊ HỖ TRỢ HIỆU SUẤT CAO
🔹 Bàn Làm Việc Bi Đỡ (Bearing Ball Workbench)
- Bi đỡ chống ma sát – bảo vệ bề mặt tấm và tăng tốc độ cấp liệu
🔹 Cổng Nạp Liệu An Toàn
- Chiều cao cấp phôi điều chỉnh linh hoạt theo độ dày tôn
- Có thanh chắn phía trước và bên hông, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người vận hành
🔹 Đèn Canh Lề Cắt (Cutting Line Alignment Light)
- Tia chiếu đường cắt chính xác – thay thế thao tác vẽ thủ công
- Cắt nhanh – thẳng – đúng vị trí, tăng năng suất và độ hoàn thiện sản phẩm
📌 ỨNG DỤNG THỰC TẾ
✅ Cắt tôn cán nguội, tôn cán nóng, inox, nhôm, đồng…
✅ Ứng dụng trong ngành tủ điện, thiết bị công nghiệp, nội thất kim loại, kết cấu thép nhẹ
✅ Phù hợp cho xưởng cơ khí nhỏ – vừa – lớn cần tiết kiệm chi phí đầu tư

















Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.